🌟 제과점 (製菓店)

☆☆   Danh từ  

1. 과자나 빵 등을 만들어 파는 가게.

1. CỬA HÀNG BÁNH KẸO, TIỆM BÁNH: Cửa hàng làm và bán bánh kẹo hay bánh mì…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 제과점 빵.
    Bakery bread.
  • Google translate 제과점을 열다.
    Open a bakery.
  • Google translate 제과점에 가다.
    Go to a bakery.
  • Google translate 제과점에 들르다.
    Drop by a bakery.
  • Google translate 제과점에서 사다.
    Buy at a bakery.
  • Google translate 동네 제과점에서 빵 굽는 냄새가 맛있게 풍겨 왔다.
    The smell of baking in a local bakery came with a delicious smell.
  • Google translate 나는 동생의 생일 파티를 위해 제과점에서 케이크를 샀다.
    I bought a cake at the bakery for my brother's birthday party.
  • Google translate 내일 아침은 빵으로 먹을까?
    Shall we have bread for breakfast tomorrow?
    Google translate 그래. 집에 가는 길에 제과점에 들르자.
    Yeah. let's stop by the bakery on the way home.

제과점: bakery,ベーカリー。パンや【パン屋】,(boulangerie-)pâtisserie, confiserie,confitería, pastelería, repostería, dulcería,مخبز,талх нарийн боовны дэлгүүр,cửa hàng bánh kẹo, tiệm bánh,ร้านขนม, ร้านขนมปัง, ร้านเบเกอร์รี่,toko roti, toko kue,булочная; кондитерская,面包房,面包店,西饼店,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제과점 (제ː과점)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế   Giải thích món ăn  

🗣️ 제과점 (製菓店) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20)