🌟 제약되다 (制約 되다)

Động từ  

1. 조건이 붙어 내용이 제한되다.

1. BỊ GIỚI HẠN, BỊ THU HẸP: Điều kiện được gắn vào và nội dung bị hạn chế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기능이 제약되다.
    Function restricted.
  • 생활이 제약되다.
    Life is restricted.
  • 자유가 제약되다.
    Freedom is restricted.
  • 사회적으로 제약되다.
    Socially constrained.
  • 엄격하게 제약되다.
    Be strictly restricted.
  • 과거에는 여성들이 사회적으로 제약된 삶을 살아야 하는 경우가 많았다.
    In the past, women often had to live socially constrained lives.
  • 획일적인 주입식 교육은 학생들로 하여금 제약된 사고방식을 가지게 한다.
    A uniform cramming education allows students to have a constrained way of thinking.
  • 이 프로그램으로 파일을 직접 편집할 수는 없나요?
    Can't i edit the file directly with this program?
    이건 정품 프로그램이 아니어서 파일 편집 기능이 제약되어 있습니다.
    It's not a genuine program, so it's restricted from editing files.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제약되다 (제ː약뙤다) 제약되다 (제ː약뛔다)
📚 Từ phái sinh: 제약(制約): 조건을 붙여 내용을 제한함. 또는 그 조건.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124)