🌟 직할 (直轄)

Danh từ  

1. 중간에 다른 기구나 조직을 두지 않고 직접 관리하거나 지배함.

1. SỰ ĐIỀU HÀNH TRỰC TIẾP: Sự quản lý hoặc cai quản trực tiếp mà không thông qua cơ quan hay bộ máy trung gian nào cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정부 직할.
    Under the government.
  • 직할 기관.
    The organ under the direct control.
  • 직할 부대.
    A unit under one's command.
  • 직할 중대.
    Company under the direct control.
  • 직할 체제.
    Direct system.
  • 직할 파출소.
    A police station under one's command.
  • 우리 학과는 총장 직할로 개설된 학과이다.
    Our department is opened under the direct control of the president.
  • 특수 부대는 국방부 직할 부대로 성장하였다.
    Special forces have grown into units under the direct control of the ministry of national defense.
  • 대통령은 직할 기관을 두어 신속한 업무 처리를 했다.
    The president had an agency under his command to handle the work quickly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 직할 (지칼)
📚 Từ phái sinh: 직할하다: 중간에 다른 기구나 조직을 통하지 아니하고 직접 관할하다.

🗣️ 직할 (直轄) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88)