🌟 정성스레 (精誠 스레)

Phó từ  

1. 보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있게.

1. MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM: Trông có vẻ có lòng thành thực và chân thành, muốn dốc hết sức mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정성스레 가꾸다.
    Carefully groomed.
  • 정성스레 마련하다.
    Prepare carefully.
  • 정성스레 손질하다.
    Carefully trim it.
  • 정성스레 준비하다.
    To prepare carefully.
  • 정성스레 차리다.
    Serve with care.
  • 정성스레 키우다.
    Carefully raise.
  • 어머니가 정성스레 키운 화초에 꽃이 피었다.
    The flowers bloomed on the plant that my mother carefully raised.
  • 그녀는 아픈 남편을 위해 정성스레 죽을 쑤어 주었다.
    She carefully stewed porridge for her sick husband.
  • 이게 우리 딸이 만든 음식이야?
    Is this the food my daughter made?
    네. 정성스레 만들었으니 맛있게 드세요.
    Yeah. i made it carefully, so enjoy it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정성스레 (정성스레)
📚 Từ phái sinh: 정성스럽다(精誠스럽다): 보기에 온갖 힘을 다하려는 참되고 성실한 마음이 있다.

🗣️ 정성스레 (精誠 스레) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57)