🌟 주연 (主演)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 주연 (
주연
)
📚 Từ phái sinh: • 주연하다(主演하다): 연극이나 영화, 드라마 등에서 주인공 역을 맡아 연기하다.
📚 thể loại: Chủ thể hoạt động văn hóa Văn hóa đại chúng
🗣️ 주연 (主演) @ Ví dụ cụ thể
- 이 영화에서 주연 배우의 연기는 배우들 중에서 손가락 안에 꼽힐 정도이다. [손가락 안에 꼽히다[들다]]
- 우리는 주연 배우였던 그가 극단에서 갑자기 축출된 이유를 알 수 없었다. [축출되다 (逐出되다)]
- 감독님, 잠시만요. 주연 배우 메이크업 좀 고칠게요. [클로즈업 (close-up)]
- 김 감독님, 이번 영화 제작에서 주연 배우와 큰 다툼이 있었다는데 사실입니까? [우문 (愚問)]
- 맞아. 어떻게 저 실력에 주연 자리를 꿰찼는지 모르겠어. [꿰차다]
- 주연 배우가 퇴장하다. [퇴장하다 (退場하다)]
- 주연 배우. [배우 (俳優)]
- 주연 배우들이 등장하자 기자들의 플래시가 여기저기에서 번득였다. [번득이다]
- 주연 배우가 이유 없이 제작 발표회에 늦어서 사람들의 따가운 눈살을 받았다. [눈살]
- 네, 주연 배우들의 노련한 리드로 촬영은 그런대로 잘 끝났습니다. [리드 (lead)]
- 주연 배우의 대기실에는 백 벌도 넘는 의상이 준비되어 있었다. [의상 (衣裳)]
- 주연 배우가 부상을 입는 바람에 부득이하게 대역을 써야 했다. [대역 (代役)]
- 오늘 영화가 끝나면 정말 주연 배우들이 무대 인사를 하는 거지? [돌파 (突破)]
- 저 배우는 왜 유명 작가가 쓴 드라마의 주연 자리를 거절한 거야? [동성애 (同性愛)]
- 주연 배우는 터무니없이 높은 출연료를 요구해 제작진의 미움을 샀다. [출연료 (出演料)]
- 드라마의 인기에 전 출연진을 대표하여 주연 배우가 감사의 인사를 전했다. [출연진 (出演陣)]
- 작품의 주연 배우보다 조연 배우에게 더 많은 스포트라이트가 쏟아진 것은 매우 이례적인 일이다. [스포트라이트 (spotlight)]
- 응. 주연 배우의 부상으로 그렇게 됐대. [일정 (日程)]
- 이 영화에서는 주연 배우들보다 조역들의 연기가 더 빛을 발했다. [조역 (助役)]
- 어떤 주연 배우가 이번 영화제 수상이 유력시되고 있습니까? [유력시되다 (有力視되다)]
🌷 ㅈㅇ: Initial sound 주연
-
ㅈㅇ (
직원
)
: 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định. -
ㅈㅇ (
주위
)
: 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
중요
)
: 귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần. -
ㅈㅇ (
직업
)
: 보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao. -
ㅈㅇ (
졸업
)
: 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học. -
ㅈㅇ (
주인
)
: 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái. -
ㅈㅇ (
중앙
)
: 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
종이
)
: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn... -
ㅈㅇ (
자유
)
: 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì. -
ㅈㅇ (
자연
)
: 사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người. -
ㅈㅇ (
정원
)
: 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
• Hẹn (4) • Xin lỗi (7) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Tìm đường (20) • Giải thích món ăn (78) • Mua sắm (99) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả ngoại hình (97) • Khí hậu (53) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Cảm ơn (8) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Nói về lỗi lầm (28) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Nghệ thuật (23) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói ngày tháng (59) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Lịch sử (92) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Tâm lí (191) • Xem phim (105) • Biểu diễn và thưởng thức (8)