🌟 중점적 (重點的)

  Định từ  

1. 여럿 중에서 가장 중요하게 여기는.

1. MANG TÍNH TRỌNG TÂM: Được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 중점적 검토.
    A focused review.
  • 중점적 관리.
    Focused management.
  • 중점적 논의.
    A key discussion.
  • 중점적 입장.
    Focus position.
  • 중점적 투자.
    A key investment.
  • 중점적 학습.
    Focused learning.
  • 우리 학교는 세계화 시대에 맞춰 외국어 수업에 중점적 투자를 하고 있다.
    Our school is investing heavily in foreign language classes in line with the globalization era.
  • 이번 회의의 중점적 논의 대상은 등록금 인상 문제다.
    The main topic of discussion at this meeting is the issue of tuition hikes.
  • 지수는 여러 과목 중에서 수학의 중점적 학습이 필요했다.
    The index required intensive learning of mathematics among several subjects.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중점적 (중ː쩜적)
📚 Từ phái sinh: 중점(重點): 가장 중요하게 생각해야 할 점.
📚 thể loại: Kinh tế-kinh doanh  

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76)