🌟 이온 (ion)

Danh từ  

1. 양의 전기나 음의 전기를 띤 원자 또는 원자의 집단.

1. ION, ĐIỆN TÍCH: Nhóm nguyên tử hoặc nguyên tử mang điện dương hay điện âm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금속 이온.
    Metal ions.
  • 이온 결합.
    Ion bond.
  • 이온 농도.
    Ion concentration.
  • 이온 배터리.
    Ion battery.
  • 이온 방출.
    Ion emission.
  • 이온이 발생되다.
    Ions are generated.
  • 엄마는 몸에 좋은 성분을 발생시킨다는 이온 팔찌를 사 오셨다.
    My mom bought me an ion bracelet that produces healthy ingredients.
  • 원자가 전자를 잃으면 양의 이온이 되고 , 전자를 얻으면 음의 이온이 된다.
    When atoms lose electrons, they become positive ions; when electrons are obtained, negative ions.
  • 아주머니, 이 식물이 이온을 방출한다고요?
    Ma'am, this plant releases ions?
    네. 그래서 공기를 정화하는 기능을 한답니다.
    Yes. that's why it purifies the air.


📚 Variant: 아이온


🗣️ 이온 (ion) @ Giải nghĩa

🗣️ 이온 (ion) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97)