🌟 -지마는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어미.

1. NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước đồng thời thêm vào sự việc đối lập hoặc khác với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 꽃이 아름답기는 하지마는 향기가 없다.
    The flower is beautiful, but it has no scent.
  • 말씀하시는데 죄송하지마는 먼저 일어나 보겠습니다.
    I'm sorry to say that, but i'll get up first.
  • 음악은 형태는 없지마는 무엇보다도 강한 힘을 가지고 있다.
    Music has no form, but above all, it has strong power.
  • 민준이가 자꾸 살이 쪄서 걱정이에요.
    I'm worried that min-joon keeps gaining weight.
    운동을 안 하는 것도 문제이지마는 지나치게 과식하는 것도 큰 문제야.
    Not exercising is a problem, but eating too much is also a big problem.
준말 -지만: 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어…

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)