🌟 -지마는

vĩ tố  

1. 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어미.

1. NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước đồng thời thêm vào sự việc đối lập hoặc khác với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그 꽃이 아름답기는 하지마는 향기가 없다.
    The flower is beautiful, but it has no scent.
  • Google translate 말씀하시는데 죄송하지마는 먼저 일어나 보겠습니다.
    I'm sorry to say that, but i'll get up first.
  • Google translate 음악은 형태는 없지마는 무엇보다도 강한 힘을 가지고 있다.
    Music has no form, but above all, it has strong power.
  • Google translate 민준이가 자꾸 살이 쪄서 걱정이에요.
    I'm worried that min-joon keeps gaining weight.
    Google translate 운동을 안 하는 것도 문제이지마는 지나치게 과식하는 것도 큰 문제야.
    Not exercising is a problem, but eating too much is also a big problem.
준말 -지만: 앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어…

-지마는: -jimaneun,が。けれども。けれど。けど,,,ـجيمانونْ,,nhưng,...แต่..., ...แต่ทว่า..., ...แต่ว่า...,tetapi, namun, melainkan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Du lịch (98) Việc nhà (48) Luật (42) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Cảm ơn (8)