🌟 취사 (取捨)

Danh từ  

1. 쓸 만한 것은 쓰고 버릴 것은 버림.

1. SỰ DÙNG HAY BỎ, SỰ TUYỂN CHỌN: Việc dùng cái đáng dùng và bỏ cái đáng bỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취사 여부.
    Cooking status.
  • 취사의 기준.
    Criteria for cooking.
  • 취사의 조건.
    Condition of cooking.
  • 취사를 하다.
    Cook.
  • 취사로 선택하다.
    Choose for cooking.
  • 사장은 제출된 수많은 안건의 취사 여부를 두고 고민했다.
    The president agonized over whether to cook the numerous items submitted.
  • 임원들은 해당 안건의 취사를 투표로 선택하였다.
    Executives chose to vote on the agenda.
  • 인터넷을 볼 때마다 새로운 정보가 넘쳐 나.
    Every time i look on the internet, i get a lot of new information.
    그래서 나는 필요한 정보만 취사로 선택해서 보려고 해.
    So i'm only going to choose the information i need for cooking.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취사 (취ː사)
📚 Từ phái sinh: 취사하다: 쓸 것은 쓰고 버릴 것은 버리다., 끼니로 먹을 음식 따위를 만들다.


🗣️ 취사 (取捨) @ Giải nghĩa

🗣️ 취사 (取捨) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Mua sắm (99) Sức khỏe (155)