🌟 취사장 (炊事場)

Danh từ  

1. 주로 여럿이 함께 생활하는 곳이나 공동으로 사용하는 곳에서, 음식을 만드는 곳.

1. NHÀ BẾP, NƠI NẤU NƯỚNG: Nơi nấu nướng thức ăn, chủ yếu ở chỗ có nhiều người cùng sống hoặc chỗ dùng công cộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간이 취사장.
    A simple kitchen.
  • 공동 취사장.
    Co-cooking ground.
  • 취사장이 더럽다.
    The kitchen is dirty.
  • 취사장을 만들다.
    Build a kitchen.
  • 취사장에서 근무하다.
    To serve in the kitchen.
  • 취사장에서 배식하다.
    Serve at the kitchen.
  • 취사장에서 일하다.
    Work in the kitchen.
  • 지수 어머니는 연수원의 취사장에서 밥 짓는 일을 하신다.
    Jisoo's mother works at the cooking place of the training center.
  • 취사병들이 취사장에서 음식 재료 손질을 했다.
    Cookies groomed the ingredients at the kitchen.
  • 휴양림의 취사장은 어디인가요?
    Where is the kitchen in the recreation forest?
    저쪽으로 내려가면 큰 주방이 있어요.
    There's a big kitchen down there.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취사장 (취ː사장)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59)