🌟 체험담 (體驗談)

Danh từ  

1. 자신이 직접 겪은 일에 대한 이야기.

1. CÂU CHUYỆN TRẢI NGHIỆM: Câu chuyện về việc mình đã trực tiếp trải qua.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여행의 체험담.
    The story of the trip.
  • 외국인의 체험담.
    Foreign experience stories.
  • 자신의 체험담.
    Your own story.
  • 체험담을 모으다.
    Collect the story of the experience.
  • 체험담을 쓰다.
    Write an experience story.
  • 체험담을 적다.
    Write down the experience.
  • 체험담을 찾다.
    Find an experience story.
  • 작가는 시골에서 살았던 경험을 바탕으로 체험담을 썼다.
    The author wrote an experience story based on his experiences living in the countryside.
  • 여대생들은 성공한 40대 여성들의 체험담을 들으면서 감동을 받았다.
    Female college students were moved to hear the stories of successful women in their 40s.
  • 이 책은 한국을 여행한 외국인들의 한국 생활 체험담을 모은 것이다.
    This book is a collection of life experiences of foreigners who traveled to korea.
Từ đồng nghĩa 경험담(經驗談): 자신이 실제로 해 보거나 겪어 본 일에 대한 이야기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 체험담 (체험담)

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Ngôn luận (36)