🌟

Danh từ  

1. 난초의 포기.

1. NHÁNH, CÀNH: Gốc của cây phong lan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새로운 .
    New hunch.
  • 어린 .
    Young hunch.
  • 이 나다.
    Have a hunch.
  • 이 돋다.
    Have a hunch.
  • 이 생기다.
    Have a hunch.
  • 이 올라오다.
    I have a hunch.
  • 을 가르다.
    Cross the hunch.
  • 작년 여름에 키우기 시작한 난초인데 올봄에 새로운 이 돋았다.
    It's an orchid that i started growing last summer, and i got a new hunch this spring.
  • 난초의 을 가르며 나오는 연한 어린잎을 보니 새삼 봄이 온 것이 느껴졌다.
    When i saw the tender young leaves cutting through the hunch of orchids, i could feel that spring had come.
  • 어머, 이것 좀 봐. 새로운 이 올라왔네?
    Oh, look at this. you have a new hunch.
    난초가 참 건강하게 잘 자라는 것 같아. 계속 이렇게 새로운 잎이랑 꽃을 피우는 걸 보니 말이야.
    Orchids seem to grow so healthy and well. seeing these new leaves and flowers keep blooming.

2. 난초의 포기를 세는 단위.

2. NHÁNH, CÀNH: Đơn vị đếm gốc của cây phong lan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난초 한 .
    One shot of orchid.
  • 친구에게 양란 한 을 얻어 와서 기른 지 일 년 만에 꽃이 폈다.
    I got a hunch of an egg from my friend and grew it a year later, and it blossomed.
  • 나는 오랜만에 만난 친구에게 아끼고 있던 난초 한 을 갈라 주었다.
    I split a touch of orchid that i had cherished for a friend i had not met in a long time.
  • 처음에 키우던 동양화 세 중에서 하나만이 아직까지 꽃을 피우고 있다.
    Only one of the first three hunches of oriental painting is still blooms.
  • 상인에게 덤으로 난초 몇 만 더 달라고 하던 남자가 이내 포기하고는 돌아섰다.
    The man who asked the merchant for a few more stitches soon gave up and turned around.
  • 지난번에 산 난초는 잘 키우고 있어? 많이 샀던 것 같았는데.
    How are you growing the orchid you bought last time? i thought i bought a lot.
    응. 그런데 제대로 키우지 못해서 지금은 딱 한 만 남았어.
    Yeah. but i didn't raise it properly, so i only have one hunch left.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 촉이 (초기) 촉도 (촉또) 촉만 (총만)

📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119)