🔍
Search:
NHÁNH
🌟
NHÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
본점에서 따로 갈라져 나온 점포.
1
CHI NHÁNH:
Cửa hàng phụ được tách ra riêng từ cửa hàng chính.
-
Danh từ
-
1
본점에서 본점과 비슷하게 다른 곳에 따로 낸 점포.
1
CHI NHÁNH:
Cửa hàng do cửa hàng chính lập riêng ở nơi khác tựa như cửa hàng chính.
-
☆
Danh từ
-
1
본사에서 분리되어 본사의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI NHÁNH:
Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
-
Danh từ
-
1
나무의 작은 가지. 또는 자질구레한 가지.
1
CÀNH NHÁNH:
Cành nhỏ của cây. Hoặc cành rườm rà nhỏ.
-
Danh từ
-
1
주가 되는 사무소에서 분리되어 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI NHÁNH, TRẠM:
Nơi đảm nhận công việc của khu vực đặc thù được phân ra từ văn phòng chính và chịu sự quản lý của văn phòng chính.
-
Danh từ
-
1
강의 큰 줄기로 흘러 들어가거나 큰 줄기에서 나온 작은 물줄기.
1
NHÁNH:
Dòng nước nhỏ chảy vào dòng lớn của sông hoặc chảy ra từ dòng lớn.
-
2
한 집단이나 사상 등에서 여러 갈래로 나뉘어 갈라지는 것. 또는 그렇게 나뉜 갈래.
2
NHÁNH, PHÁI:
Việc tư trưởng hay tập thể được chia tách thành nhiều phần. Hoặc phần được chia như vậy.
-
Danh từ
-
1
시조가 같은 혈족 가운데 직계에서 갈라져 나온 친족.
1
BÀNG HỆ:
Thân tộc được tách ra từ trực hệ trong huyết tộc cùng chung tổ tiên.
-
2
정통이나 주류에서 갈라져 나온 관련 계통.
2
CHI NHÁNH:
Nhánh có liên quan được tách ra từ nhánh chính thống hoặc dòng chủ đạo.
-
Tính từ
-
1
색이 지나치게 검다.
1
ĐEN SÌ, ĐEN NHÁNH:
Màu quá đen.
-
Danh từ
-
1
본부에서 분리되어 본부의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI BỘ, CHI NHÁNH:
Nơi đảm trách công việc của khu vực đặc thù, được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lí của trụ sở chính.
-
Danh từ
-
1
그해에 새로 난 여린 줄기나 가지.
1
NGỌN MỚI, NHÁNH MỚI:
Cành hay nhánh cây non mới xuất hiện năm đó.
-
Danh từ
-
1
공공 기관이나 회사 등에서 필요한 지역에 설치하는 사무소.
1
VĂN PHÒNG CHI NHÁNH:
Văn phòng do cơ quan nhà nước hay công ti... lập ra tại khu vực cần thiết.
-
Danh từ
-
1
본점에서 따로 갈라져 나온 지점들로 이루어진 조직 체계.
1
MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH:
Hệ thống tổ chức được hình thành bởi các chi nhánh mà được tách ra riêng từ cửa hàng chính.
-
☆☆
Danh từ
-
1
나무나 풀의 큰 줄기에서 갈라져 나간 작은 줄기.
1
CÀNH:
Nhánh nhỏ tách ra từ thân lớn của cây hay cỏ.
-
2
근본이 되는 어떤 것에서 다시 갈라져 나온 것.
2
NHÁNH, CHI PHÁI:
Cái được tách ra lại từ cái nào đó là căn bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1
나무의 큰 줄기에서 여러 갈래로 뻗어 나간 가는 줄기.
1
NHÁNH CÂY, CÀNH CÂY:
Những cành nhỏ mọc ra từ các nhánh ở thân cây lớn.
-
Tính từ
-
1
아주 검다.
1
ĐEN TUYỀN, ĐEN NHÁNH:
Rất đen.
-
-
1
옆으로 딴 갈래가 생겨 계속 불어나다.
1
SINH CÀNH SINH NHÁNH:
Nhánh khác phát sinh bên cạnh và nảy nở liên tục.
-
Danh từ
-
1
본서에서 분리되어 본서의 관리를 받으며 특정 지역의 일을 맡아보는 곳.
1
CHI NHÁNH, TRẠM, ĐỒN:
Nơi đảm nhận công việc của vùng đặc thù được phân ra từ trụ sở chính và chịu sự quản lý của trụ sở chính.
-
Danh từ
-
1
난초의 포기.
1
NHÁNH, CÀNH:
Gốc của cây phong lan.
-
2
난초의 포기를 세는 단위.
2
NHÁNH, CÀNH:
Đơn vị đếm gốc của cây phong lan.
-
Danh từ
-
1
옻칠을 한 것처럼 검고 광택이 있음. 또는 그런 빛깔.
1
ĐEN NHÁNH, ĐEN NHƯ MỰC:
Đen và bóng như cái đã sơn dầu. Hoặc màu đen như vậy.
-
Danh từ
-
1
큰 강에서 갈라져 나와 흐르는 작은 강.
1
SÔNG NHÁNH, NHÁNH SÔNG:
Con sông nhỏ chảy tách ra từ sông lớn.
🌟
NHÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
식물이 잘 자라게 하고 열매가 많이 나게 하거나 모양을 좋게 하기 위하여 가지를 자르고 다듬는 일.
1.
SỰ TỈA CÀNH:
Việc cắt và xén bớt nhánh để làm cho thực vật mau lớn và cho nhiều quả hoặc để tạo dáng cho đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1.
줄기가 곧고 마디가 있으며 속이 비고, 잎이 가늘고 빳빳한 높이 30미터 정도의 늘 푸른 식물.
1.
CÂY TRE:
Loài thực vật luôn xanh tốt, thẳng đứng có chiều cao khoảng 30 mét, lá mỏng, thân rỗng bên trong, có nhiều đốt, nhánh thẳng.
-
Danh từ
-
1.
그해에 새로 난 여린 줄기나 가지.
1.
NGỌN MỚI, NHÁNH MỚI:
Cành hay nhánh cây non mới xuất hiện năm đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생물계의 두 갈래 가운데 먹이로 영양분을 얻고 자유롭게 몸을 움직일 수 있는 생물.
1.
ĐỘNG VẬT:
Sinh vật thuộc một trong hai nhánh của hệ sinh vật, lấy chất dinh dưỡng từ thức ăn, có thể chuyển động cơ thể một cách tự do,
-
2.
사람을 제외한 길짐승, 날짐승, 물짐승 등의 움직이는 생물.
2.
ĐỘNG VẬT, THÚ VẬT:
Sinh vật chuyển động được trừ con người ra bao gồm loài bò sát, loài biết bay, loài dưới nước.
-
☆
Danh từ
-
1.
가는 대나무 가지 틀에 얇은 종이를 붙여 실을 맨 다음 공중에 날리는 장난감.
1.
CON DIỀU:
Đồ chơi được làm bằng cách dán giấy mỏng lên khung nhánh tre mảnh rồi thả bay trên không.
-
Danh từ
-
1.
가지는 땅으로 길게 뻗으며 거꾸로 된 심장 모양의 잎이 서너 쪽씩 달리고 초여름에 흰 꽃이 피는 풀.
1.
CÂY CỎ BA LÁ:
Cỏ sống lâu năm, có nhánh mọc dài dưới đất, lá hình trái tim ngược ở cuống lá và chia ra làm 3~4 chẽ.
-
2.
트럼프에서, 검은색으로 토끼풀 모양이 그려진 패.
2.
QUÂN TÉP:
Quân bài vẽ hình cỏ ba lá với màu đen.
-
Danh từ
-
1.
세력이 집중되지 않고 여러 갈래로 나누어짐. 또는 그렇게 되게 함.
1.
SỰ ĐA CỰC HÓA:
Việc thế lực không tập trung mà chia thành nhiều nhánh. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1.
철학의 한 갈래로 예술 작품이 가지고 있는 아름다움의 본질과 구조에 대해 연구하는 학문.
1.
MỸ HỌC:
Ngành học nghiên cứu về cấu trúc và bản chất của cái đẹp của tác phẩm nghệ thuật, với tư cách là một nhánh của triết học.
-
Danh từ
-
1.
대나무의 땅속줄기에서 돋아나는 어린싹.
1.
MĂNG TRE:
Mầm non mọc ra từ nhánh trong lòng đất của cây tre.
-
Danh từ
-
1.
갈색의 짧은 털이 있고 꼬리가 아주 짧으며 수컷은 세 갈래로 나뉜 뿔이 있는 사슴과의 동물.
1.
CON HOẴNG:
Một loài hươu nhỏ, có lông ngắn màu xám, đuôi rất ngắn, con đực có sừng chia làm ba nhánh.
-
Danh từ
-
1.
본점에서 따로 갈라져 나온 지점들로 이루어진 조직 체계.
1.
MẠNG LƯỚI CHI NHÁNH:
Hệ thống tổ chức được hình thành bởi các chi nhánh mà được tách ra riêng từ cửa hàng chính.
-
Danh từ
-
1.
가지는 땅으로 길게 뻗으며 거꾸로 된 심장 모양의 잎이 서너 쪽씩 달리고 초여름에 흰 꽃이 피는 풀.
1.
CỎ BA LÁ:
Cỏ có nhánh mọc dài trên mặt đất, lá chia làm 3~4 chẽ hình trái tim lộn ngược, nở hoa màu trắng vào đầu mùa hè.
-
Danh từ
-
1.
한 집단이나 사상 등에서 여러 갈래로 나뉘어 갈라짐. 또는 그렇게 나뉜 갈래.
1.
SỰ CHIA PHÁI, SỰ TÁCH PHÁI, PHÁI, NHÁNH:
Việc một tập thể hoặc tư tưởng được chia tách thành các nhánh. Hoặc nhánh được chia như vậy.
-
Danh từ
-
1.
같은 조상을 둔 후손들을 세대별로 구분하여 나타내는 말.
1.
TÔNG CHI HỌ HÀNG, NHÁNH HỌ:
Từ thể hiện quan hệ họ hàng giữa các nhánh được chia ra từ phả hệ nối tiếp trực tiếp từ cùng một tổ tiên.
-
Danh từ
-
1.
이른 봄에 늘어진 긴 가지에 피는 노란 꽃.
1.
HOA ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI:
Hoa nở vàng trên nhánh vươn dài vào đầu xuân
-
Danh từ
-
1.
키가 작으며 아랫부분에서 가지가 많이 나와 큰 줄기와 가지의 구별이 확실하지 않은, 무궁화나 진달래 등과 같은 나무.
1.
CÂY BỤI:
Cây như cây hoa đỗ quyên (jin-tal-le) hay hoa vô cùng (mu-gung-hwa) có thân thấp, ở phần dưới có nhiều nhánh chìa ra, sự phân biệt giữa nhánh lớn và cành không rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
여러 갈래의 잔가지 끝에 무리를 지어 작고 하얗게 피는 꽃.
1.
HOA BABY:
Hoa nhỏ màu trắng nở thành chùm ở đầu ngọn của những nhánh nhỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
새가 알을 낳거나 살기 위해 풀, 나뭇가지 등을 엮어 만든 둥근 모양의 집.
1.
TỔ:
Nhà có dạng tròn mà chim làm bằng cách bện cỏ, nhánh cây để đẻ trứng hay sống ở trong đó.
-
Danh từ
-
1.
한 길로 이어져 있던 도로나 길이 여러 갈래로 나누어지는 곳.
1.
CHỖ RẼ, NGÃ RẼ:
Nơi mà đường bộ hay đường đi đang được nối liền thành một đường thì bị chia ra thành nhiều nhánh.
-
2.
어떤 일에 있어 새로운 방향으로 나아갈 수 있는 중요한 시점이나 시기.
2.
ĐIỂM PHÂN KÌ, BƯỚC NGOẶT:
Thời điểm hay thời kì quan trọng có thể đi tới hướng mới trong việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
주로 이름의 성이 같고 촌수가 가까운 사람.
1.
THÂN TỘC:
Người có quan hệ huyết thống gần gũi và có cùng họ trong tên với mình.
-
2.
같은 것에서 생겨서 나누어진 생물이나 언어 등의 한 갈래.
2.
HỌ:
Một nhánh ngôn ngữ hay sinh vật có cùng nguồn gốc và được chia tách.