🌟 -으므로

vĩ tố  

1. 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미.

1. , BỞI, DO: Vĩ tố liên kết thể hiện nguyên nhân hay lí do.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정말 최선을 다했으므로 더 이상 아쉬움은 없다.
    I've really done my best, so there's no more regret.
  • 최근에 산 책을 재미있게 읽었으므로 소개하고자 합니다.
    I would like to introduce you to the book i recently bought because i enjoyed reading it.
  • 전기 제품에 물이 닿으면 위험할 수 있으므로 조심해야 한다.
    Be careful because water can be dangerous when it comes into contact with electrical appliances.
  • 어린이들은 칫솔질이 서툴고, 단 음식을 즐겨 먹으므로 이가 썩기 쉽다.
    Children are poor at brushing their teeth, and they enjoy eating sweets, so their teeth are apt to decay.
  • 바다가 깊으므로 조심해서 수영을 하셔야 합니다.
    The sea is deep, so you have to swim carefully.
    네, 알겠습니다.
    Yes, sir.
Từ tham khảo -므로: 원인이나 이유를 나타내는 연결 어미.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98)