🌟 -ㄴ답시고

vĩ tố  

1. 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미.

1. BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 도와준답시고 귀찮게 해서 오히려 폐만 된다.
    Jisoo bothers you for help, which is rather a nuisance.
  • 동생은 라디오를 고친답시고 만지다가 아예 망가뜨려 버렸다.
    My brother touched the radio and broke it altogether.
  • 승규가 위로한답시고 한 말이 민준이에게는 오히려 상처가 되었다.
    What seung-gyu said in response to consolation was rather hurtful to min-jun.
  • 음악회에 같이 안 갈래?
    Won't you come to the concert with me?
    그런 비싼 음악회는 예술을 안답시고 거들먹거리는 사람들이나 가는 거라고 봐.
    I think such an expensive concert is for people who don't like art.
Từ tham khảo -는답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말…
Từ tham khảo -답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…
Từ tham khảo -랍시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Cảm ơn (8)