🌟 -ㄴ답시고

vĩ tố  

1. 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미.

1. BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 도와준답시고 귀찮게 해서 오히려 폐만 된다.
    Jisoo bothers you for help, which is rather a nuisance.
  • Google translate 동생은 라디오를 고친답시고 만지다가 아예 망가뜨려 버렸다.
    My brother touched the radio and broke it altogether.
  • Google translate 승규가 위로한답시고 한 말이 민준이에게는 오히려 상처가 되었다.
    What seung-gyu said in response to consolation was rather hurtful to min-jun.
  • Google translate 음악회에 같이 안 갈래?
    Won't you come to the concert with me?
    Google translate 그런 비싼 음악회는 예술을 안답시고 거들먹거리는 사람들이나 가는 거라고 봐.
    I think such an expensive concert is for people who don't like art.
Từ tham khảo -는답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말…
Từ tham khảo -답시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…
Từ tham khảo -랍시고: 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하…

-ㄴ답시고: -ndapsigo,とかいって。からといって,,,ـنْدابْشيغو,,bày đặt bảo là... rồi lại,ทำมาเป็นพูดว่า...ที่ไหนได้...,dengan bermaksud, dengan bertujuan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151)