🌟 -으려거든

vĩ tố  

1. 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.

1. NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN: Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 감기가 나으려거든 깨끗하게 낫든지. 계속 나을 듯 말 듯 하네.
    If you're going to get over your cold, you can get over it. i'm not getting any better.
  • 작은 씨앗이 자라 풍성한 열매를 맺으려거든 오랜 세월이 필요하다.
    It takes a long time for small seeds to grow and bear abundant fruit.
  • 비가 올 듯 말 듯 하다.
    It looks like it's going to rain.
    그러게. 비가 오려거든 오든지, 맑으려거든 맑든지 둘 중 하나만 했으면 좋겠는데 말이야.
    Yeah. i'd like to do either rain or clear.
Từ tham khảo -려거든: 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả ngoại hình (97)