🌟 -는걸

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói nói như thể cảm thán về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겨울에 계속 비가 오니 당분간 더 춥겠는걸.
    It'll be colder for the time being because it keeps raining in winter.
  • 민준이는 아침도 안 먹고 벌써 회사로 갔는걸.
    Minjun didn't eat breakfast and he already went to work.
  • 요즘 계속 밖에서 사 먹었더니 아직도 김치가 남아 있는걸.
    I've been eating outside lately, and there's still some kimchi left.
  • 영수야, 유민이 생일 선물로 목걸이를 사려고 하는데 이거 어때?
    Youngsoo, i want to buy a necklace for yoomin's birthday. how about this?
    야, 보석이 박힌 게 정말 유민이에게 잘 어울리겠는걸.
    Hey, it would look really good on yoomin with the jewels in it.
Từ tham khảo -ㄴ걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는…
Từ tham khảo -던걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 …
Từ tham khảo -은걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는…

2. (두루낮춤으로) 자기 생각이나 주장을 설명하듯 말하거나 그 근거를 댈 때 쓰는 종결 어미.

2. (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi nói như thể giải thích suy nghĩ hay chủ trương của mình hoặc đề cập đến căn cứ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 윤아는 도서관이 아니라 옷을 사러 백화점에 갔는걸.
    Yoona went to the department store to buy clothes, not the library.
  • 도와주지 않아도 돼. 짐은 무겁지만 엘리베이터가 있어서 쉽게 운반하겠는걸.
    You don't have to help. the luggage is heavy, but there is an elevator so i can easily carry it.
  • 나는 아직 기타를 배우고 싶은 생각이 별로 없는걸.
    I don't really want to learn how to play the guitar yet.
  • 지수는 아직도 책 읽는거 싫어해?
    Does jisoo still hate reading books?
    아냐, 요즘은 자기가 좋아하는 동화책을 찾아서 읽는걸.
    No, these days he finds and reads his favorite fairy tale book.
Từ tham khảo -ㄴ걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는…
Từ tham khảo -던걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 …
Từ tham khảo -은걸: (두루낮춤으로) 말하는 사람이 새롭게 알게 된 사실을 감탄하듯이 말함을 나타내는…

📚 Annotation: 주로 구어에서, '있다', '없다', '계시다'나 '있다', '없다'로 끝나는 형용사, 동사 또는 '-으시-', '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Chiêu đãi và viếng thăm (28)