🌟 편리 (便利)

☆☆☆   Danh từ  

1. 이용하기 쉽고 편함.

1. SỰ TIỆN LỢI: Việc sử dụng dễ và tiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교통의 편리.
    Convenience of transportation.
  • 인간의 편리.
    Human convenience.
  • 편리를 고려하다.
    Consider convenience.
  • 편리를 제공하다.
    Provide convenience.
  • 편리를 추구하다.
    Pursue convenience.
  • 백화점은 고객의 편리를 위해 사물함을 더 설치했다.
    The department store has set up more lockers for the convenience of customers.
  • 그는 미래의 안정보다는 현재의 편리를 추구하는 경향이 있다.
    He tends to pursue present convenience rather than future stability.
  • 살 집을 고를 때 가장 중요하게 생각하는 게 뭐예요?
    What's the most important thing when choosing a house to live in?
    저는 교통의 편리를 제일 중요하게 고려해요.
    I consider the convenience of transportation the most important thing.
Từ trái nghĩa 불편(不便): 이용하기에 편리하지 않음., 몸이나 마음이 편하지 않고 괴로움., 다른 사…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편리 (펼리)
📚 Từ phái sinh: 편리하다(便利하다): 이용하기 쉽고 편하다.

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả vị trí (70)