🌟 편중되다 (偏重 되다)

Động từ  

1. 한쪽으로 치우치게 되다.

1. ĐƯỢC ĐẶT NẶNG: Bị nghiêng về một phía.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교육이 편중되다.
    Education biased.
  • 기회가 편중되다.
    Opportunities are biased.
  • 부가 편중되다.
    The wealth is biased.
  • 한쪽으로 편중되다.
    Be biased to one side.
  • 심하게 편중되다.
    Extremely biased.
  • 사회의 부가 부유층에 편중되어 빈곤층의 불만이 커지고 있다.
    The wealth of society is biased toward the rich, and the discontent of the poor is growing.
  • 그는 육류 위주로 편중된 식사를 해서 영양 불균형으로 건강이 나빠졌다.
    He had a meat-oriented, biased diet, which resulted in poor health due to nutritional imbalance.
  • 이번 음악회에서 연주할 곡들이야. 어때?
    Songs to be played at this concert. what do you think?
    한 작곡가의 곡으로만 너무 편중된 거 아니야?
    Aren't you too biased with just one composer's song?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편중되다 (편중되다) 편중되다 (편중뒈다)
📚 Từ phái sinh: 편중(偏重): 한쪽으로 치우침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Thể thao (88) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119)