🌟 총알받이 (銃 알받이)

Danh từ  

1. 적의 공격을 가장 직접적으로 받는 사람이나 군대.

1. ĐỘI QUÂN ĐỠ ĐẠN, BIA ĐỠ ĐẠN: Đội quân hay người chịu sự tấn công của địch trực tiếp nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총알받이 역할.
    The role of a bullet-taker.
  • 총알받이가 되다.
    Get a bullet.
  • 총알받이를 하다.
    Take a bullet.
  • 총알받이로 나앉다.
    Sitting out on a bullet.
  • 총알받이로 끌고 가다.
    Drag to the receiving end of a bullet.
  • 나는 총알받이로 끌려 가고 싶지 않았다.
    I didn't want to be dragged into a bullet.
  • 총알받이로 최전방에 배치된 그들은 대부분 적의 공격에 목숨을 잃었다.
    Placed on the front line with bullets, they were mostly killed in enemy attacks.
  • 일제 시대에 일본군들이 한국 젊은이들을 총알받이로 데려 갔지.
    During the japanese colonial period, japanese soldiers took korean young people to be shot.
    희생된 한국 젊은이들이 안타까울 따름이야.
    I'm sorry for the young korean victims.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총알받이 (총알바지)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47)