🌟 춘계 (春季)

Danh từ  

1. 계절이 봄인 때.

1. MÙA XUÂN: Lúc mùa là mùa xuân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 춘계 공연.
    Spring performance.
  • 춘계 방학.
    Spring break.
  • 춘계 야유회.
    Spring picnic.
  • 춘계 체육 대회.
    Spring sports festival.
  • 춘계 훈련.
    Spring training.
  • 내일은 사무실 춘계 대청소 날이다.
    Tomorrow is the office spring cleaning day.
  • 춘계 학술 대회를 위한 준비가 시작될 것이다.
    Soon preparations will begin for the spring conference.
  • 우리 선수단은 내달 1일부터 춘계 합숙 훈련에 들어간다.
    Our squad will begin spring camp training from the 1st of next month.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 춘계 (춘계) 춘계 (춘게)

🗣️ 춘계 (春季) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Luật (42) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Xin lỗi (7)