🌟 -로구먼

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.

1. ...ĐẤY, HÓA RA...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 저기 서 있는 아이가 바로 자네 아들이로구먼.
    The kid standing over there is your son.
  • 친한 친구끼리 싸운 이유가 결국 돈 문제로구먼.
    The reason you fought with your best friends is because of money.
  • 사촌이 땅을 사면 배가 아프다더니 그 말이 사실이로구먼.
    I heard your cousin's stomach aches when he buys land, and that's true.
  • 아저씨, 혹시 저 모르시겠어요?
    Don't you know me, mister?
    어? 가만히 보니 얼마 전에 만났던 학생이로구먼.
    Huh? i see you're a student i met a while ago.
준말 -로군: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.…
Từ tham khảo -구먼: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는구먼: (두루낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 주목하거나 감탄함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -더구먼: (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 전하며 그 사실에…

📚 Annotation: 주로 구어나 혼잣말에서 예스럽고 더 분명한 느낌을 나타낼 때, ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.


🗣️ -로구먼 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19)