🌟 해발 (海拔)

  Danh từ  

1. 바닷물의 표면으로부터 잰 육지나 산의 높이.

1. ĐỘ CAO SO VỚI MỰC NƯỚC BIỂN: Độ cao của núi hay đất liền được đo từ bề mặt của nước biển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 해발 고도.
    Altitude above sea level.
  • 해발 이천 미터.
    2,000 meters above sea level.
  • 해발이 낮다.
    Low sea level.
  • 해발이 높다.
    High above sea level.
  • 이 산은 높이가 해발 3천 미터 정도 된다.
    This mountain is about 3,000 meters above sea level.
  • 우리 비행기는 현재 해발 오천 미터 상공을 날고 있습니다.
    Our plane is now flying 5,000 meters above sea level.
  • 이 리조트는 해발 500미터 지점에 위치하며 울창한 숲에 둘러싸여 있다.
    This resort is located 500 meters above sea level and is surrounded by dense forests.
  • 이번에 회사 등산 동호회에서 가는 산은 높이가 얼마나 된대요?
    How high is the mountain going to the company hiking club this time?
    네, 그 산은 해발 천오백 미터 정도 된대요.
    Yes, the mountain is about 1,500 meters above sea level.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 해발 (해ː발)
📚 thể loại: Thông tin địa lí  


🗣️ 해발 (海拔) @ Giải nghĩa

🗣️ 해발 (海拔) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104)