🌟 성행하다 (盛行 하다)

Động từ  

1. 매우 왕성하게 유행하다.

1. THỊNH HÀNH: Thịnh hành một cách rất thịnh vượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성행하던 양식.
    The prevailing form.
  • 교역이 성행하다.
    Trade is booming.
  • 도박이 성행하다.
    Gambling is rampant.
  • 미신이 성행하다.
    Superstitions are rampant.
  • 한때 성행하다.
    Once prevalent.
  • 우리나라는 그 시기에 교역이 성행하였다.
    Trade flourished at that time.
  • 김장철이 되면 농민과 상인 사이에 채소를 사고파는 일이 성행했다.
    During the kimchi-making season, it was common for farmers and merchants to buy and sell vegetables.
  • 해변에 쓰레기가 너무 많아요.
    There's too much trash on the beach.
    그래서 경찰은 성행하는 쓰레기 무단 투기를 단속하기로 했어요.
    So the police decided to crack down on rampant littering.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성행하다 (성ː행하다)
📚 Từ phái sinh: 성행(盛行): 매우 왕성하게 유행함.

🗣️ 성행하다 (盛行 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204)