🌟 합치하다 (合致 하다)

Động từ  

1. 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞다.

1. THỐNG NHẤT, ĐỒNG THUẬN, NHẤT TRÍ, TÁN THÀNH: Ý kiến, chủ trương hay suy nghĩ đúng một cách chính xác và không sai lệnh nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합치하는 의견.
    A consensus opinion.
  • 생각이 합치하다.
    Consensus.
  • 목적과 합치하다.
    Merge with purpose.
  • 이론과 합치하다.
    Compatible with theory.
  • 뜻에 합치하다.
    Agree with one's will.
  • 의견에 합치하다.
    Consistency in opinion.
  • 정부의 조세 정책은 국민들의 의견에 합치하는 것이 아니었다.
    The government's tax policy was not in accord with the people's opinion.
  • 회사가 신제품 개발에 착수해야 한다는 데에 임원들의 의견이 합치했다.
    Executives agreed that the company should start developing new products.
  • 해외에 공장을 건설하기로 한 이유가 뭐야?
    Why did you decide to build a factory abroad?
    값싼 노동력 확보가 필요하다는 사장님의 생각이 직원들의 의견과 합치했거든.
    The boss's idea of securing a cheap workforce was in agreement with the employees' opinions.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합치하다 (합치하다)
📚 Từ phái sinh: 합치(合致): 의견, 주장, 생각 등이 서로 어긋나지 않고 정확히 맞음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105)