🌟 합방되다 (合邦 되다)

Động từ  

1. 둘 이상의 나라가 하나로 합쳐지다.

1. ĐƯỢC HỢP NHẤT, ĐƯỢC SÁT NHẬP: Hai nước trở lên được gộp lại thành một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 합방된 나라.
    A united country.
  • 합방된 해.
    The combined year.
  • 두 나라가 합방되다.
    The two countries are united.
  • 양국이 합방되다.
    The two countries are united.
  • 강대국에 합방되다.
    Merge into a great power.
  • 그 나라는 강대국에 합방된 지 백 년 만에 해방되었다.
    The country was liberated a hundred years after its annexation to the great powers.
  • 영국 국기는 세 나라가 합방되어 탄생한 연합 왕국이라는 뜻을 지닌다.
    The british flag means a united kingdom created by the union of the three nations.
  • 이 나라에서는 영어도 사용하네?
    You speak english in this country, too?
    응, 과거 영국과 합방되었던 영향 때문에 영어를 사용한대.
    Yes, they use english because of the influence they had in the past with england.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 합방되다 (합빵되다) 합방되다 (합빵뒈다)
📚 Từ phái sinh: 합방(合邦): 둘 이상의 나라가 하나로 합쳐짐. 또는 둘 이상의 나라를 합침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97)