🌟 -으라며

2. 다른 사람이 이미 말한 명령이나 권유 등에 대하여 따져 물을 때 쓰는 표현.

2. BẢO HÃY… MÀ…?: Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나더러 여기 있으라며 왜 다른 데서 날 찾아?
    Why would you ask me to stay here and find me somewhere else?
  • 밥을 먹으라며 왜 상을 다 치웠어?
    Why did you clean up the table to eat?
  • 나한테는 참으라며 너는 왜 나에게 화를 내?
    Why are you angry with me?
  • 이 손전등은 뭐야?
    What's this flashlight?
    네가 손전등을 찾으라며 네가 말하고도 잊어버렸어?
    Did you forget when you told me to find the flashlight?
Từ tham khảo -라며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져…

1. 다른 사람이 명령을 하면서 동시에 어떤 행동을 함을 나타낼 때 쓰는 표현.

1. BẢO HÃY...ĐỒNG THỜI…: Cấu trúc dùng khi thể hiện việc người khác ra lệnh đồng thời thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구들은 참으라며 나를 위로했다.
    Friends consoled me to be patient.
  • 승규는 내게 앉으라며 커피를 한 잔 더 주문했다.
    Seung-gyu ordered another cup of coffee, telling me to sit down.
  • 아버지는 동생에게 간식이나 사 먹으라며 용돈을 주셨다.
    Father gave his brother pocket money to buy some snacks.
  • 지수 너 새 옷을 샀구나.
    Jisoo, you bought a new dress.
    응. 할머니께서 졸업식 때 입으라며 한 벌을 사 주셨어.
    Yeah. my grandmother bought me a pair for my graduation.
Từ tham khảo -라며: 듣는 사람이나 다른 사람이 이전에 했던 말이 예상이나 지금의 상황과 다름을 따져…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. '-으라면서'가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81)