🌟 -으라기에

1. 들은 명령이나 요청이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.

1. BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện yêu cầu hay mệnh lệnh nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 사람이 정말 사실이라며 그 말을 믿으라기에 믿었던 거예요.
    I believed him because he said it was true.
  • 사서가 그 책은 이쪽에서 찾으라기에 찾고 있는데 안 보이네요.
    The librarian told me to look for the book here, but i can't see it.
  • 그는 자기에게 어떤 사람이 이 물건을 잠시 가지고 있으라기에 가지고 있었을 뿐이라고 말했다.
    He told him that he only had this thing because someone told him to keep it for a while.
  • 지수야, 뭘 그렇게 열심히 보고 있니?
    Jisoo, what are you looking at so hard?
    선생님께서 이 글을 꼭 읽으라기에 읽고 있어요.
    I'm reading this because you told me to read it.
Từ tham khảo -으라길래: 뒤 내용의 이유나 근거로 다른 사람에게 들은 명령의 내용을 말할 때 쓰는 표…

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사 어간에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Luật (42) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt trong ngày (11)