🌟 -으려니

vĩ tố  

1. 어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.

1. CÓ LẼ, CHẮC LÀ: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự suy đoán tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지금쯤이면 공연이 다 끝났으려니 싶다.
    I wonder if the show is over by now.
  • 그는 퇴근이 늦어서 아내가 먼저 저녁을 먹었으려니 생각했다.
    He thought his wife would have had dinner first because he was late from work.
  • 박 씨는 이 시간이면 더 이상 가게를 찾을 손님은 없으려니 했다.
    Mr. park wondered if he would have any more customers at this time.
  • 유민이는 집으로 들어서며 여느 때처럼 동생이 있으려니 생각했다.
    Yu-min thought as he entered the house, he would have a younger brother as usual.
  • 승규가 집에 있네?
    Seung-gyu's at home?
    그래? 아무 소리도 없기에 친구라도 만나고 있으려니 여겼지.
    Yeah? i didn't say anything, so i thought i was meeting a friend.
Từ tham khảo -려니: 어떤 상황을 추측함을 나타내는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓰고, 주로 ‘하다’, ‘생각하다’, ‘싶다’, '여기다' 등과 함께 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138)