🌟 -는답디까

1. (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.

1. NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어디서 맥주 한 캔에 이렇게 높은 가격을 받는답디까?
    Where'd you get such a high price for a can of beer?
  • 누가 그런 책을 자기 돈 주고 사서 읽는답디까?
    Who would buy a book like that for their own money?
  • 내가 언제 그런 약속을 했답디까?
    When did i ever make such a promise?
  • 대체 점심은 언제 먹는답디까?
    When the hell is lunch?
    두 시쯤 먹는다던데.
    I hear you eat around two.
Từ tham khảo -ㄴ답디까: (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -답디까: (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -랍디까: (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현., …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149)