🌟 -으려든지

1. 여러 가지 의도하는 사실이나 상황 중 어떤 것을 선택해도 상관없음을 나타내는 표현.

1. ĐỊNH… HAY ĐỊNH...: Cấu trúc thể hiện dù chọn lựa cái nào đó trong các sự việc hay hình huống có chủ đích thì cũng không sao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥을 먹으려든지 죽을 먹으려든지 내버려 둬.
    Leave it to eat or porridge.
  • 마당에 꽃을 심으려든지 나무를 심으려든지 신경쓰지 마세요.
    Never mind if you plant flowers or trees in the yard.
  • 구두를 신으려든지 운동화를 신으려든지 옷에 어울리는 걸로 신겠지요.
    You'll wear shoes or sneakers, whatever suits you.
  • 혼자 그 일을 해결하려든지 누군가와 손을 잡으려든지 승규가 알아서 할 거예요.
    Seung-gyu will take care of it whether he wants to solve it alone or join hands with someone.
    그렇지만 이런 상황에서 어떻게 보고만 있겠어요?
    But how can we just look at it in this situation?
Từ tham khảo -려든지: 여러 가지 의도하는 사실이나 상황 중 어떤 것을 선택해도 상관없음을 나타내는 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-', '-겠-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159)