🌟 헛돈

Danh từ  

1. 실속이나 보람이 없게 쓰는 돈.

1. TIỀN VÔ ÍCH: Tiền dùng không có ý nghĩa hoặc không thực chất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 헛돈이 되다.
    Be in vain.
  • 헛돈을 내다.
    Pay for nothing.
  • 헛돈을 들이다.
    Spend no money.
  • 헛돈을 뿌리다.
    Throw away the money.
  • 헛돈을 쓰다.
    Spend money in vain.
  • 시어머니는 씀씀이가 큰 며느리가 늘 헛돈을 뿌리고 다닌다고 생각했다.
    My mother-in-law thought the big-spending daughter-in-law was always spilling over money.
  • 어머니는 아들에게 부자가 되고 싶으면 헛돈을 쓰지 말라고 충고했다.
    Mother advised her son not to spend his money in vain if he wanted to be rich.
  • 나 성형 수술을 할까?
    Should i get plastic surgery?
    쓸데없는 데 헛돈 들이지 말고 저축이나 하렴.
    Don't waste your money on useless things and save money.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 헛돈 (헏똔)

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160)