🌟 견과 (堅果)

  Danh từ  

1. 밤, 호두, 은행 등과 같이 단단한 껍데기 안에 한 개의 씨가 들어 있는 나무 열매.

1. QUẢ HẠCH: Trái cây có chứa một hạt bên trong lớp vỏ cứng giống như hạt dẻ, quả óc chó hay hạt ngân hạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 견과 강정.
    Nuts.
  • 견과 쿠키.
    Nuts cookies.
  • 견과 파이.
    Nuts pie.
  • 견과가 단단하다.
    Nuts are hard.
  • 견과를 먹다.
    Eat nuts.
  • 나는 기름진 견과를 너무 많이 먹어서 배탈이 났다.
    I had an upset stomach from eating too much greasy nuts.
  • 떡에 견과를 넣었더니 씹는 맛도 좋고 더 고소하다.
    I put nuts in the rice cake and it tastes better and more savory.
  • 우리 빵집에서는 견과를 넣은 호두 케이크가 제일 잘 나간다.
    Walnut cake with nuts is the best in our bakery.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 견과 (견과)
📚 thể loại: Trái cây   Văn hóa ẩm thực  

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42)