🌟 허비 (虛費)

  Danh từ  

1. 아무 보람이나 이득이 없이 씀.

1. SỰ LÃNG PHÍ, SỰ HOANG PHÍ: Việc sử dụng không có lợi ích hay ý nghĩa gì cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노력의 허비.
    Waste of effort.
  • 돈의 허비.
    The waste of money.
  • 시간의 허비.
    A waste of time.
  • 사람들의 허위 신고 때문에 경찰력 허비가 잇따르고 있다.
    The police force is being wasted because of false reports from people.
  • 시간 허비를 조금이라도 줄이기 위해 지수는 먼저 예약을 했다.
    To reduce the waste of time, the index made reservations first.
  • 평가를 위해 갖춰야 할 서류가 많아 준비하는 시간의 허비가 많았다.
    There were many documents to be prepared for evaluation, so there was a lot of time wasted preparing.
  • 이번달 생활비가 벌써 다 떨어졌어. 이제 어떡하지?
    We've already run out of living expenses this month. what do we do now?
    네가 쓸데없는 데에 돈을 허비만 하지 않았어도 이런 일은 없었을 텐데.
    This wouldn't have happened if you hadn't wasted your money on useless things.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 허비 (허비)
📚 Từ phái sinh: 허비되다(虛費되다): 아무 보람이나 이득이 없이 쓰이다. 허비하다(虛費하다): 아무 보람이나 이득이 없이 쓰다.

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226)