🌟 편향되다 (偏向 되다)

Động từ  

1. 한쪽으로 치우치게 되다.

1. BỊ LỆCH HƯỚNG, BỊ LỆCH LẠC: Bị nghiêng về một phía.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 편향된 생각.
    Biased ideas.
  • 편향된 시각.
    Biased view.
  • 사고가 편향되다.
    The accident is biased.
  • 여론이 편향되다.
    Public opinion is biased.
  • 한쪽으로 편향되다.
    Be biased to one side.
  • 한쪽으로 편향된 그의 주장에 반대 의견이 쏟아졌다.
    Opponents poured out against his one-sided argument.
  • 김 박사는 자기중심적으로 편향된 태도로 굴어서 적이 많았다.
    Dr. kim was self-centered and biased and had many enemies.
  • 박 부장은 사람 보는 시각이 상당히 편향되었어.
    Manager park's view of people is quite biased.
    맞아. 여러 가지 요소를 안 보고 무조건 학벌만 봐.
    That's right. i don't look at all the factors but just look at the academic background.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편향되다 (편향되다) 편향되다 (편향뒈다)
📚 Từ phái sinh: 편향(偏向): 한쪽으로 치우침.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97)