🌟 회비 (會費)

☆☆   Danh từ  

1. 모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈.

1. HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회비가 많다.
    The dues are high.
  • 회비가 비싸다.
    The membership fee is high.
  • 회비가 싸다.
    The dues are cheap.
  • 회비를 걷다.
    Collect dues.
  • 회비를 내다.
    Pay dues.
  • 회비를 모으다.
    Collect dues.
  • 회비를 받다.
    Receive membership fees.
  • 회비는 회원들 모두가 동의하지 않으면 사용할 수 없다.
    The membership fee cannot be used unless all members agree.
  • 오늘 모임에서의 식사 비용은 회비에서 지출하기로 했다.
    The cost of meals at today's meeting has been decided to be disbursed from the dues.
  • 자, 출발하기 전에 여행 가서 쓸 회비를 걷겠습니다.
    Now, i'll collect the dues for the trip before i leave.
    삼만 원을 내면 되지요?
    Can i pay 30,000 won?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회비 (회ː비) 회비 (훼ː비)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Mối quan hệ con người  

🗣️ 회비 (會費) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19)