🌟 혹사하다 (酷使 하다)

Động từ  

1. 몹시 심하게 일을 시키다.

1. BẮT LAO ĐỘNG KHỔ SAI, BẮT NÔ DỊCH: Bắt làm việc một cách rất thậm tệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 투수로서 팔을 혹사한 탓에 그가 선수로 빛났던 시절은 짧았다.
    The days when he shone as a player were short because he overworked his arms as a pitcher.
  • 쉬지 않고 무리하게 몸을 혹사한 탓인지 민준은 결국 쓰러지고 말았다.
    Min-joon eventually collapsed, perhaps because he worked too hard without rest.
  • 하루 종일 혹사한 다리를 위해 내가 할 수 있는 일이라고는 그저 씻는 것뿐이었다.
    All i could do for my overworked legs all day was wash up.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혹사하다 (혹싸하다)
📚 Từ phái sinh: 혹사(酷使): 몹시 심하게 일을 시킴.

🗣️ 혹사하다 (酷使 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36)