🌟 -하 (下)

  Phụ tố  

1. '그것과 관련된 조건이나 환경'의 뜻을 더하는 접미사.

1. DƯỚI: Hậu tố thêm nghĩa "điều kiện hay môi trường liên quan đến cái đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 백일하
    Baek il ha.
  • 식민지하
    Colonial rule.
  • 원칙하
    By principle.
  • 지도하
    Under guidance.
  • 지배하
    Under dominion.

2. 아래 또는 아래쪽이나 밑.

2. DƯỚI: Dưới, phía dưới hay bên dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교각하 추락 주의.
    Beware of pier falls.
  • 선반하 적치 금지.
    No lathe loading.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76)