🌟 희미하다 (稀微 하다)

  Tính từ  

1. 분명하지 못하고 흐릿하다.

1. MỜ NHẠT, NHẠT NHOÀ: Không được rõ ràng mà mờ ảo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 희미한 그림자.
    A faint shadow.
  • 희미한 달빛.
    A faint moonlight.
  • 희미한 불빛.
    A dim light.
  • 희미한 의식.
    A faint ritual.
  • 희미하게 들리다.
    Sound faintly.
  • 희미하게 보이다.
    It's faintly visible.
  • 글자가 희미하다.
    The letters are faint.
  • 기억이 희미하다.
    I have a dim memory.
  • 배는 멀리 있는 등대의 희미한 불빛을 따라 항구에 접근했다.
    The ship approached the port following the dim light of the lighthouse in the distance.
  • 사람들의 말소리가 저 멀리서 희미하게 들려왔다.
    The sound of people's words came faintly from that distance.
  • 범인의 얼굴이 기억나십니까?
    Do you remember the criminal's face?
    글쎄요, 기억이 희미해서 생각이 잘 나지 않네요.
    Well, i can't remember clearly because i can't remember.
Từ đồng nghĩa 흐리다: 기억이나 생각 등이 분명하지 않다., 순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 희미하다 (히미하다) 희미한 (히미한) 희미하여 (히미하여) 희미해 (히미해) 희미하니 (히미하니) 희미합니다 (히미함니다)
📚 thể loại: Độ sáng tối  


🗣️ 희미하다 (稀微 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 희미하다 (稀微 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)