🌟 사경 (四更)

Danh từ  

1. 하룻밤을 다섯으로 나눈 오경의 넷째 부분으로, 새벽 한 시에서 세 시 사이.

1. CANH BỐN: Là phần thứ tư trong 5 canh, khi chia một đêm thành 5 phần, khoảng thời gian từ 1 giờ đến 3 giờ sáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사경이 되다.
    Become an oblique policeman.
  • 사경이 지나다.
    The oblique pass.
  • 사경을 맞이하다.
    Meet the dead.
  • 사경에 잠들다.
    Sleep on the edge.
  • 보름달이 뜨는 밤에 선비들은 사경이 지나도록 시를 읊으며 풍류를 즐겼다.
    On the night of the full moon, the scholars enjoyed the arts, reciting poems until the end of the period.
  • 가난했던 시절, 아내는 사경 무렵까지 호롱불 옆에서 바느질을 했다.
    In the days of poverty, the wife sewed by the whistle fire until the time of death.
  • 이 시조에는 연인을 향한 여인의 그리움이 잘 표현되어 있는 것 같아요.
    This sijo seems to express a woman's longing for a lover.
    맞아요. 사경까지 잠 못 이루며 뒤척이는 여인의 모습을 통해 그리움을 읽을 수 있지요.
    That's right. you can read the longing through the image of a woman tossing and turning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 사경 (사ː경)

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86)