🌟 -는다오

1. (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.

1. BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe từ người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 첫째는 일이 있어 조금 늦는다오.
    First, i'm a little late for work.
  • 아이들이 배고프다고 먼저 먹는다오.
    The children eat first because they're hungry.
  • 지수는 요새 무척 흥미로운 책을 읽는다오.
    Jisoo reads a very interesting book these days.
  • 승규는 우리 돈은 언제 갚는대요?
    When does seung-gyu pay us back?
    넌지시 물었더니 다음 달에는 꼭 갚는다오.
    I've hinted that i'll pay you back next month.
Từ tham khảo -ㄴ다오: (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -다오: (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현.
Từ tham khảo -라오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)