🌟 이러니

1. '이러하니'가 줄어든 말.

1. VÌ THẾ NÀY, DO THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이러하니'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 몸 상태가 이러니 일찍 들어갈까 합니다.
    This is why i'm going home early today.
  • 지금은 우리 집 상황이 이러니 다른 날 놀러 올래?
    This is the situation at my place right now. can you come and see me another day?
  • 보시다시피 사정이 이러니 돈 갚을 날짜를 조금만 미뤄 주십시오.
    As you can see, please postpone the payment date a little bit.
  • 이번 시험은 문제에는 안 배운 것이 많았어.
    I didn't learn a lot from the questions this time.
    문제가 이러니 애들이 시험을 못 본 게 당연해.
    No wonder the kids didn't take the test because of this problem.
Từ tham khảo 그러니: '그러하니'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러니: '저러하니'가 줄어든 말.


🗣️ 이러니 @ Giải nghĩa

🗣️ 이러니 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)