🌟 이러다가

1. '이리하다가'가 줄어든 말.

1. CỨ LÀM THẾ NÀY THÌ..., CỨ THẾ NÀY THÌ...: Cách viết rút gọn của '이리하다가'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이러다가 들키면 어쩌려고 그래?
    What if you get caught like this?
  • 천천히 좀 가자. 이러다가 사고 나겠어.
    Let's go slow. you're going to get into an accident.
  • 조금 쉬어 가면서 해. 이러다가 너 정말 쓰러지겠어.
    Do it with a little break. you're really going to faint at this rate.
  • 이제 그 문제에 대해서는 그만 얘기하자.
    Let's stop talking about the problem now.
    그래, 이러다가 정말 싸움 나겠다.
    Yeah, we're really going to get into a fight.
Từ tham khảo 그러다가: '그리하다가'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러다가: '저리하다가'가 줄어든 말.

🗣️ 이러다가 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)