🌟 그만치

Danh từ  

1. 그러한 정도. 또는 그만한 정도.

1. KHOẢNG ĐÓ, CỠ ĐÓ: Mức độ như vậy. Hoặc mức độ cỡ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규의 월급이 얼마인지 들은 나는 딱 그만치만 벌면 소원이 없겠다고 생각했다.
    When i heard how much seung-gyu's salary was, i thought i would have no wish if i made just enough money.
  • 얘, 그만치만 먹고 이제 그만 먹어라.
    Hey, stop eating and stop eating.
    조금만 더 먹을래요.
    I'll have a little more.
  • 아드님도 이제 키가 많이 컸겠어요. 한 백칠십 센티미터쯤 되나요?
    Your son must have grown a lot. about one hundred and seventy centimeters?
    웬걸요. 아직 그만치는 안 돼요.
    Not at all. not enough yet.
Từ đồng nghĩa 그만큼: 그러한 정도. 또는 그만한 정도.
Từ tham khảo 이만치: 이러한 정도. 또는 이만한 정도.
Từ tham khảo 저만치: 저러한 정도. 또는 저만한 정도., 어느 정도 떨어진 곳.
작은말 고만치: 고만한 정도.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그만치 (그만치)

🗣️ 그만치 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105)