🌟 최- (最)

  Phụ tố  

1. ‘가장, 제일’의 뜻을 더하는 접두사.

1. NHẤT: Tiền tố thêm nghĩa "nhất".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 최고급
    Top-of-the-line.
  • 최고도
    Highest degree.
  • 최고령
    The oldest.
  • 최고위
    The highest level.
  • 최고조
    The highest tide.
  • 최남단
    Southmost.
  • 최북단
    The northernmost.
  • 최상급
    The highest grade.
  • 최상위
    Top level.
  • 최상품
    Best product.
  • 최연소
    Youngest.
  • 최우수
    Best.
  • 최전방
    Frontline.
  • 최전선
    Frontline.
  • 최하급
    Bottom level.
  • 최하위
    Bottommost.
  • 최하층
    Bottom layer.

📚 Annotation: 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121)