🌟 일체 (一切)

☆☆   Phó từ  

1. 모든 것을 전부 다.

1. TOÀN BỘ, NHẤT THỂ: Toàn bộ tất cả mọi thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일체 맡기다.
    Leave it all to me.
  • 일체 버리다.
    Throw all away.
  • 일체 부인하다.
    Deny at all.
  • 일체 사양하다.
    All declined.
  • 박 선생은 내 제안을 조금의 고민도 없이 일체 거절했다.
    Mr. park rejected all my suggestions without any thought.
  • 그는 부하 직원인 김 과장에게 모든 권한을 일체 위임했다.
    He delegated all authority to his subordinate, section chief kim.
  • 제품 개발에 드는 비용은 일체 회사가 부담하므로 직원들은 업무에만 집중하면 된다.
    The company bears all the costs of product development, so employees only have to focus on their work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일체 (일체)
📚 thể loại: Mức độ  

🗣️ 일체 (一切) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)