🌟 증편하다 (增便 하다)

Động từ  

1. 정기적인 교통편의 횟수를 늘리다.

1. TĂNG CHUYẾN: Tăng số chuyến của phương tiện giao thông mang tính định kì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 증편한 차량.
    Enhanced vehicle.
  • 노선을 증편했다.
    The lines have been enlarged.
  • 지하철을 증편하다.
    Increase the number of subways.
  • 운항을 증편하다.
    Increase operations.
  • 삼 회 증편하다.
    Add three more episodes.
  • 시에서 버스 노선을 증편함에 따라 앞으로 버스를 이용하는 승객이 더 많아질 전망이다.
    As the city increases bus routes, more passengers are expected to use the buses in the future.
  • 추석을 맞아 철도 공사 측은 열차를 증편하기로 결정했다.
    The railroad corporation decided to add more trains for chuseok.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 증편하다 (증편하다)
📚 Từ phái sinh: 증편(增便): 정기적인 교통편의 횟수를 늘림.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Du lịch (98)