🌟 야성 (野性)

Danh từ  

1. 자연 또는 본능 그대로의 거친 성질.

1. TÍNH HOANG DÃ, TÍNH NGUYÊN SƠ, TÍNH NGUYÊN THUỶ, TÍNH BẢN NĂNG: Tính chất thô ráp theo bản năng hay tự nhiên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동물의 야성.
    Wildlife of animals.
  • 야성이 살아 있다.
    Wild is alive.
  • 야성을 되찾다.
    Get the wild back.
  • 야성을 드러내다.
    Revealing wildness.
  • 야성을 자극하다.
    Stimulate wildness.
  • 야성을 회복하다.
    Restore wildness.
  • 동물원에서 태어나고 자란 그 곰은 야성을 잃어버린 듯했다.
    The bear, born and raised in the zoo, seemed to have lost its wildness.
  • 나는 지금까지 정해진 틀에 맞추어 살면서 잃어버린 야성을 다시 회복하고 싶다.
    I want to live to the fixed framework so far and restore the lost wildness again.
  • 우리 회사는 지성과 야성을 겸비한 재원을 원합니다.
    Our company wants both intelligence and wild resources.
    제가 바로 그런 인재입니다. 저는 전문 지식이 풍부하고 동시에 창의적이고 도전적입니다.
    That's what i am. i'm full of expertise, creative and challenging at the same time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 야성 (야ː성)
📚 Từ phái sinh: 야성적(野性的): 자연적인 모습이나 본능 그대로의 거친 성질을 지닌. 야성적(野性的): 자연적인 모습이나 본능 그대로의 거친 성질을 지닌 것.

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)